DANH SÁCH 74 TỬ SĨ HOÀNG SA
T/T | Chức vụ | Đơn vị | Họ Tên | Năm sinh | Ghi chú (số quân và quê quán) |
1 | Hạ sĩ | HQ 10 | Phạm Văn Ba | 1951 | 71A/702.200 ; HS/CK |
2 | Trung sĩ | HQ 10 | Trần Văn Ba | 1945 | 65A/700.365 ; TrS/CK |
3 | Đại úy | HQ 10 | Vũ Văn Bang | 1946 | 66A/702.337 |
4 | Hạ sĩ | HQ 10 | Trần Văn Bảy | 1948 | 68A/701.244 ; HS/CK |
5 | Thượng sĩ | HQ 10 | Nguyễn Hồng Châu | 1939 | 59A/700.126 ;ThS1/ TrP Quản nội trưởng ; Phường 6 Quận 4,Sài Gòn |
6 | Trung sĩ | HQ 10 | Phan Tiến Chung | 1946 | 66A/701.539 ; TrS1/VT |
7 | Hạ sĩ | HQ 10 | Nguyễn Xuân Cường | 1951 | 71A/700.550 ; HS/GL |
8 | Hạ sĩ | HQ 10 | Trần Văn Cường | 1952 | 72A/701.122HS./DK |
9 | Hạ sĩ | HQ 4 | Bùi Quốc Danh | Xạ thủ ; HS1/VC | |
10 | Trung sĩ | HQ 10 | Lê Anh Dũng | 1950 | 70A/700.820 ; TrS/TX |
11 | Hạ sĩ | HQ 16 | Nguyễn Văn Duyên | HS/QK | |
12 | Trung sĩ | HQ 10 | Phạm Ngọc Đa | 26/03/1951 | 71A703.001; TS/Vch; Xã Vĩnh Trạch huyện Thoại Sơn,tỉnh An Giang |
13 | Trung sĩ | HQ 10 | Trần Văn Đảm | 04/02/1944 | 64A/701.108 ; TrS/BT; Làng Yên Đổ Nam Định (nay là xã Trung Lương huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam) |
14 | Hạ sĩ | HQ 10 | Trương Hồng Đào | 1951 | 71A/704.001 ; HS/VCh |
15 | Hạ sĩ | HQ 10 | Trần Văn Định | 13/05/1949 | 69A/700.627 ; HS1/DV; Quận Ba
Sài Gòn |
16
|
Trung úy | Trưởng toán NN | Lê Văn Đơn | 1950 | Quê Ngọc Thủy Cồn Dừa Nha Trang |
17 | Hạ sĩ | HQ 10 | Nguyễn Văn Đông | 1951 | 71A/703.792 ; HS/CK |
18 | Trung úy | HQ 5 | Nguyễn Văn Đồng | 1948 | quê Huế ;là nhà thơ với bút danh Trầm Kha |
19 | Trung úy | HQ 10 | Phạm Văn Đồng | 1947 | 67A/701.990 |
20 | Thủy thủ | HQ 10 | Nguyễn Văn Đức | 1953 | 73A/701.604 ; TT1/TP |
21 | Thượng sĩ | HQ 5 | Nguyễn Phú Hảo | 1940 | ThS/ĐT ; Hải Châu Đà Nẵng |
22 | Hạ sĩ | HQ 10 | Nguyễn Ngọc Hòa | 1951 | 71A/705.756 ; HS/DK |
23 | Hạ sĩ | HQ 10 | Nguyễn Văn Hoàng | 1952 | 72A/702.678 ; HS/GL |
24 | Trung úy | HQ 10 | Vũ Ðình Huân | 1949 | 69A/703.058 |
25 | Hạ sĩ | HQ 10 | Phan Văn Hùng | 1951 | 71A/706.091; HS/TP |
26 | Thượng sĩ | HQ 10 | Võ Thế Kiệt | 1941 | 61A/700.579 ;ThS1/ĐK |
27 | Thủy thủ | HQ 10 | Nguyễn Văn Lai | 1951 | 71A/703.668 ; TT /VCh |
28 | Thủy thủ | HQ 10 | Phạm Văn Lèo | 1953 | 73A/702.651; TT1/TX |
29 | Thượng sĩ | HQ 10 | Hoàng Ngọc Lê | 1933 | 53A/700.030; ThS/VC |
30 | Thượng sĩ | HQ 10 | Phan Tấn Liêng | 1936 | 56A/700.190 ; ThS1/CK |
31 | Hạ sĩ | Người Nhái | Ðỗ Văn Long | ||
32 | Thủy thủ | HQ 10 | Dương Văn Lợi | 1953 | 73A/701.643 ; TT1/CK |
33 | Hạ sĩ | HQ 10 | Nguyễn Văn Lợi | 1942 | 62A/700.162; HS/TP |
34 | Trung sĩ | HQ 10 | Lai Viết Luận | 1949 | 69A/700.599; TrS/ĐK |
35 | Hạ sĩ | HQ 10 | Ðinh Hoàng Mai | 1950 | 70A/700.729 ; HS1/CK |
36 | Hạ sĩ | HQ 10 | Nguyễn Quang Mén | 1945 | 65A/702.384;
HS1/TP |
37 | Hạ sĩ | HQ 10 | Trần Văn Mộng | 1951 | 71A/703.890 ; HS1/CK |
38 | Trung sĩ | HQ 10 | Võ Văn Nam | 1951 | 71A705.697 ; TS/TP |
39 | Thủy thủ | HQ 10 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1952 | 72A/703.928 ; TT1/TP |
40 | Thủy thủ | HQ 10 | Ngô Văn Ơn | 1949 | 69A/701.695 ; TrS/GL |
41 | Thủy thủ | HQ 10 | Nguyễn Hữu Phương | 1953 | 73A/702.542 ; TT1/PT |
42 | Hạ sĩ | HQ 10 | Nguyễn Văn Phương | 1951 | 71A/705.951HS./PT |
43 | Thượng sĩ | HQ 5 | Vũ Ðình Quang | 1942 | 62A700 710 ; TS1/TP |
44 | Thủy thủ | HQ 10 | Lý Phùng Qúy | 1951 | 71A/704.165 ; TT1/TP |
45 | Trung sĩ | HQ 10 | Phạm Văn Quý | 1951 | 71A/703.502 ; TrS/CK |
46 | Trung sĩ | HQ 10 | Huỳnh Kim Sang | 1950 | 70A/702.678 ; TrS/TP; xã Phước Hậu, quận Châu Thành, tỉnh Vĩnh Long |
47 | Hạ sĩ | HQ 10 | Ngô Sáu | 1948 | 68A/700.546 ; HS1/VCh |
48 | Trung sĩ | HQ 10 | Nguyễn Tấn Sĩ | 1946 | 66A/701.761; TrS/CK |
49 | Thủy thủ | HQ 10 | Thi Văn Sinh | 1952 | 72A/703.039 ; TT1/TP |
50 | Trung sĩ | HQ 10 | Ngô Tấn Sơn | 1951 | 71A/705.471; TrS/VCh |
51 | Hạ sĩ | HQ 10 | Lê Văn Tây | 19/05/1948 | 68A/700.434 ; HS1/VCh ; Buôn Ma Thuột Đắk Lắk |
52 | Trung tá | HQ 10 | Ngụy Văn Thà | 16/01/1943 | 63A/700.824; Hạm trưởng; Trảng Bàng Tây Ninh |
53 | Đại úy | HQ 10 | Huỳnh Duy Thạch | 11/2/1943 | 63A/702.639;
xã Nhơn Thạnh Trung,Tân An,Long An |
54 | Trung úy | HQ 10 | Ngô Chí Thành | 1948 | 68A/702.453 |
55 | Hạ sĩ | HQ 10 | Nguyễn Văn Thân | 1951 | 71A/702.606 ; HS/TP;
Nhà Bè Sài Gòn |
56 | Hạ sĩ | HQ 10 | Phan Văn Thép | 1950 | 70A/703.166 ; HS/PT |
57 | Hạ sĩ | HQ 10 | Trần Văn Thêm | 1941 | 61A/701.842 ; HS/CK |
58 | Thượng sĩ | HQ 10 | Trần Văn Thọ | 1951 | 71A706.845; ThS/ĐT |
59 | Thủy thủ | HQ 10 | Phạm Văn Thu | 1950 | 70A/702.198 ; TT1/VT |
60 | Hạ sĩ | HQ 10 | Lương Thanh Thú | 1950 | 70A/700.494; HS1/VCh; Thừa Thiên Huế |
61 | Thủy thủ | HQ 10 | Ðinh Văn Thục | 1951 | 71A/704.487; TT1/DT |
62 | Trung sĩ | HQ 10 | Vương Thương | 02/06/1944 | 64A700.777 ; TS/GL;Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế |
63 | Thủy thủ | Người Nhái | Nguyễn Văn Tiến | ||
64 | Thiếu tá, | HQ 10 | Nguyễn Thành Trí | 24/01/1941 | 61A/702.714; Hạm phó; Sa Đec,Đồng Tháp |
65 | Trung sĩ | HQ 10 | Nguyễn Thành Trọng | 22/10/1952 | 72A/700.861; TrS/TP; Vĩnh Xuân Cần Thơ (nay là Xã Vĩnh Xuân , huyện Trà Ôn ,Vĩnh Long) |
66 | Hạ sĩ | HQ 10 | Huỳnh Công Trứ | 1951 | 71A/701.671; HS/VCh |
67 | Trung sĩ | HQ 10 | Nguyễn Văn Tuấn | 1951 | 71A700.206 TS/QK |
68 | Thủy thủ | HQ 10 | Châu Tùy Tuấn | 1953 | 73A/702.206 ; TT1/CK |
69 | Thượng sĩ | Người Nhái | Ðinh Khắc Từ | ||
70 | Biệt hải | HQ 4 | Nguyễn Văn Vượng | Tiếp đạn | |
71 | Trung úy | HQ 4 | Nguyễn Phúc Xá | 18/11/1950 | Tr Khẩu 20 ; xã Đinh Xá Phủ Lý ,tỉnh Hà Nam ; Bình tro cốt tại chùa Thích Ca 386/81 Lê Văn Sỹ Ph 14 quận 3 |
72 | Trung sĩ | HQ 10 | Nguyễn Quang Xuân | 1950 | 70A/703.755;
TrS/ĐT |
73 | Trung sĩ | HQ-10 | Nguyễn Vĩnh Xuân | 1950 | 70A/703.062;
TrS/TP |
74 | Thượng sĩ | HQ 16 | Trần Văn Xuân | 11/02/1948 | 68A/701.074 ; TS/ĐK; Thạch Thất ,Sơn Tây Hà Nội ; Bình tro cốt tại chùa Phước Duyên 124 Xóm Chiếu Ph 14 Quận 4 |
Bình luận gần nhất